Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia Cầu thủĐây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Venezuela và Chile vào các ngày 9 và 13 tháng 10 năm 2020.
Số liệu thống kê đến ngày 9 tháng 10 năm 2020 sau trận gặp Venezuela.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Camilo Vargas | 9 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 8 | 0 | Atlas | |
1TM | Álvaro Montero | 29 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | Tolima | |
1TM | Eder Chaux | 20 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 0 | 0 | América de Cali | |
1TM | Aldair Quintana | 11 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Nacional | |
2HV | Santiago Arias INJ | 13 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 54 | 0 | Bayer Leverkusen | |
2HV | Davinson Sánchez | 12 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 31 | 0 | Tottenham Hotspur | |
2HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 30 | 1 | Celta Vigo | |
2HV | Yerry Mina | 23 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 25 | 6 | Everton | |
2HV | Frank Fabra | 22 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 21 | 1 | Boca Juniors | |
2HV | Stefan Medina | 14 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 21 | 0 | Monterrey | |
2HV | Johan Mojica | 21 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 11 | 1 | Atalanta | |
2HV | Jhon Lucumí | 26 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Genk | |
2HV | Gabriel Fuentes | 9 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Junior | |
3TV | Juan Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 92 | 8 | Juventus | |
3TV | James Rodríguez | 12 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 78 | 22 | Everton | |
3TV | Wílmar Barrios | 16 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 31 | 0 | Zenit Saint Petersburg | |
3TV | Jefferson Lerma | 25 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 21 | 1 | Bournemouth | |
3TV | Steven Alzate | 8 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Brighton & Hove Albion | |
3TV | Jorman Campuzano | 30 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Boca Juniors | |
3TV | Víctor Cantillo | 15 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Corinthians | |
4TĐ | Radamel Falcao (đội trưởng) | 10 tháng 2, 1986 (34 tuổi) | 91 | 35 | Galatasaray | |
4TĐ | Luis Muriel | 16 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 34 | 7 | Atalanta | |
4TĐ | Duván Zapata | 1 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 18 | 4 | Atalanta | |
4TĐ | Alfredo Morelos | 21 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 9 | 1 | Rangers | |
4TĐ | Jhon Córdoba | 11 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Hertha BSC |
Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | David Ospina | 31 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 104 | 0 | Napoli | v. Venezuela, 9 tháng 10 năm 2020 COV |
TM | Iván Arboleda | 21 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Banfield | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | William Tesillo | 2 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 12 | 1 | León | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Cristian Borja | 18 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 5 | 0 | Sporting CP | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Bernardo Espinosa | 11 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 0 | 0 | Girona | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Daniel Muñoz | 25 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Genk | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
HV | Johan Mojica INJ | 21 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 9 | 1 | Girona | v. Peru, 15 tháng 11 năm 2019 PRE |
HV | Óscar Murillo | 18 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 17 | 0 | Pachuca | v. Peru, 15 tháng 11 năm 2019 PRE |
TV | Mateus Uribe | 21 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 26 | 3 | Porto | v. Venezuela, 9 tháng 10 năm 2020 COV |
TV | Yairo Moreno | 4 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | León | v. Venezuela, 9 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Juan Fernando Quintero | 18 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 23 | 3 | River Plate | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TV | Éder Álvarez Balanta | 28 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 8 | 0 | Club Brugge | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TV | Gustavo Cuéllar | 14 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 7 | 1 | Al-Hilal | v. Peru, 15 tháng 11 năm 2019 PRE |
TĐ | Luis Díaz | 13 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 14 | 1 | Porto | v. Venezuela, 9 tháng 10 năm 2020 COV |
TĐ | Sebastián Villa | 19 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Boca Juniors | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TĐ | Rafael Santos Borré | 15 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | River Plate | v. Venezuela, 26 tháng 3 năm 2020 PRE |
TĐ | Roger Martínez | 23 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 18 | 2 | América | v. Ecuador, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Stiven Mendoza | 27 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Amiens | v. Ecuador, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Luis Sinisterra | 17 tháng 6, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Feyenoord | v. Peru, 15 tháng 11 năm 2019 PRE |
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia
Tính đến 13 tháng 10 năm 2020Carlos Valderrama là cầu thủ khoác áo đội tuyển Colombia nhiều nhất với 111 trận.# | Chơi nhiều trận nhất | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Carlos Valderrama | 1985–1998 | 111 | 11 |
2 | David Ospina | 2007– | 104 | 0 |
3 | Mario Yepes | 1999–2014 | 102 | 6 |
4 | Leonel Álvarez | 1985–1997 | 101 | 1 |
5 | Juan Cuadrado | 2010– | 92 | 8 |
6 | Radamel Falcao | 2007– | 91 | 35 |
7 | Carlos Sánchez | 2007–2018 | 88 | 0 |
8 | Freddy Rincón | 1990–2001 | 84 | 17 |
9 | Luis Carlos Perea | 1987–1994 | 78 | 2 |
James Rodríguez | 2011– | 78 | 22 |
# | Ghi nhiều bàn nhất | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suât |
---|---|---|---|---|---|
1 | Radamel Falcao | 2007–0000 | 35 | 91 | 0.3 |
2 | Arnoldo Iguarán | 1979–1993 | 25 | 68 | 0.37 |
3 | James Rodríguez | 2011–0000 | 22 | 78 | 0.35 |
4 | Faustino Asprilla | 1993–2001 | 20 | 57 | 0.35 |
5 | Freddy Rincón | 1990–2001 | 17 | 84 | 0.20 |
6 | Carlos Bacca | 2010–0000 | 16 | 52 | 0.33 |
7 | Teófilo Gutiérrez | 2009–20180000 | 15 | 51 | 0.32 |
Víctor Aristizábal | 1993–2003 | 15 | 66 | 0.23 | |
9 | Adolfo Valencia | 1992–1998 | 14 | 37 | 0.38 |
10 | Iván Valenciano | 1991–2000 | 13 | 29 | 0.45 |
Antony de Ávila | 1983–1998 | 13 | 54 | 0.24 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Colombia http://www.eltiempo.com/100/dk100/cronologia_cente... http://www.fifa.com/associations/association=col/i... http://www.rsssf.com/tables/58q.html http://www.rsssf.com/tables/62f.html http://www.rsssf.com/tables/62q.html http://www.rsssf.com/tables/75safull.html http://www.rsssf.com/tables/90q.html https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.fifa.com/worldcup/preliminaries/southa... https://www.fifa.com/worldcup/qatar2022/preliminar...